SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG
GIÁ LUÔN TỐT NHẤT
DỊCH VỤ LẮP ĐẶT TẬN NƠI
THANH TOÁN ĐA DẠNG
HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG
Đặt lên bàn cân tất cả sản phẩm action cam của SJCAM
190 lượt xem
SJCAM là hãng action cam của Trung Quốc chuyên sản xuất các thiết bị camera thể thao giá rẻ với những tính năng tương đương sản phẩm dòng cao cấp Gopro.
Hãng cho ra mắt thị trường với một số lượng lớn action cam và đã đạt được những thành công như hiện nay. Một số sản phẩm với nhiều phiên bản được nâng cấp và thêm tính năng mới, còn lại được thiết kế hoàn toàn khác nhau. TECH360 sẽ liệt kê và so sánh tất cả action cam của SJCAM từ sản phẩm đầu tiên cho đến bây giờ. Giúp bạn có những đánh giá tổng quát nhất để có thể lựa chọn chiếc camera thể thao giá rẻ phù hợp với mục đích sử dụng của mình thông qua bảng so sánh thông số kỹ thuật.
Tìm hiểu chi tiết vào từng dòng sản phẩm:
1. Thế hệ action cam đầu tiên được hãng SJCAM tung ra thị trường
Với sản phẩm đầu tiên SJ1000, SJCAM đã nhận được những đánh giá tích cực từ người tiêu dùng tại thời điểm đó. Không giống như người kế nhiệm của nó, SJ2000 có thiết kế khá độc đáo để gắn lên mũ bảo hiểm dành cho xe đạp, xe máy…
Thời điểm đó Sony cũng cho ra mắt thị trường với sản phẩm HDR-AS15, ngay sau đó SJCAM tung ra cùng lúc 2 phiên bản SJ3000 và sản phẩm đầu tiên tích hợp tính năng kết nối không dây SJ3000 WiFi như một sự thay thế rẻ hơn.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
SJ1000 |
SJ2000 |
SJ3000 |
SJ3000Wifi |
|
Chipset |
NTK96650 |
NTK96650 |
NTK96650 |
NTK96650 |
Image sensor |
Aptina AR0330 |
Aptina AR0330 |
2MP CMOS |
2MP CMOS |
Lens |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
Weight |
101 grams |
85 grams |
106 grams |
106 grams |
Size |
7.1 x 4.4 x 3.6 cm |
3 x 10cm |
8 x 4.8 x 2.4cm |
8 x 4.8 x 2.4cm |
Screen |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
|
Max image resolution |
3.5 megapixels |
3.5 megapixels |
2 megapixels |
2 megapixels |
Max Video resolution |
1080p x 1920 |
1080p x 1920 |
1080p x 1920 |
1080p x 1920 |
Video compression format |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
Image format |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
Memory |
32GB |
32GB |
32GB |
32GB |
Battery |
1100mah |
1100mah |
1000mah |
1000mah |
WiFi |
– |
– |
– |
có |
Connection |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
Timer |
2s/5s/10s |
– |
2s/5s/10s |
2s/5s/10s |
Photo time-lapse |
có |
– |
– |
– |
Video time-lapse |
– |
– |
– |
– |
Burst |
– |
– |
Có |
có |
Car camera |
Có |
– |
– |
– |
Remote controller |
– |
– |
Có |
có |
2. Dòng sản phẩm camera đánh dấu tên tuổi thương hiệu SJCAM
Dòng sản phẩm SJ4000 đã đem lại thành công vang dội và trở thành dấu ấn đưa thương hiệu của SJCAM lên một tầm cao sánh ngang với dòng sản phẩm cao cấp action cam GoPro. Với 2 phiên bản SJ4000 và SJ4000 WiFi là một trong những camera thể thao giá rẻ bán chạy nhất. Và sau đó SJ4000 được nâng cấp với 2 phiên bản SJ4000 + Standard và SJ4000+ Gyro.
Giống như với các sản phẩm thế hệ đầu, SJ4000 ban đầu không có logo của hãng trên thiết bị. Chỉ sau trên thị trường xuất hiện hàng nhái và hàng giả kém chất lượng của những đối thủ cạnh tranh thì SJCAM bắt đầu in logo của họ trên sản phẩm.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
SJ4000 + Standard |
SJ4000+ Gyro |
|||
Chipset |
NTK96650 |
NTK96655 |
NTK96660 |
NTK96660 |
Image sensor |
Aptina AR0330 |
Aptina AR0330 |
OV4689 CMOS |
OV4689 CMOS |
Lens |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
Weight |
59 grams |
59 grams |
62 grams |
62 grams |
Size |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
Screen |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
Max image resolution |
3.5 megapixels |
3.5 megapixels |
4 megapixels |
4 megapixels |
Max Video resolution |
1080p x 1920 30 fps |
1080p x 1920 30 fps |
2K(2560*144030FPS) (1920*1080, 30/60fps) |
2K(2560*144030FPS) (1920*1080, 30/60fps) |
Video compression format |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
Image format |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
Memory |
32GB |
32GB |
32GB |
32GB |
Battery |
900mah |
900mah |
900mah |
900mah |
WiFi |
– |
có |
có |
có |
Connection |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
Timer |
2s/3s/5s/10s/20s |
2s/3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
Photo time-lapse |
có |
có |
có |
có |
Video time-lapse |
– |
có |
có |
có |
Burst |
2s/5s/10s |
2s/5s/10s |
3s/5s/10s/30s |
3s/5s/10s/30s |
Car camera |
Có |
Có |
Có |
Có |
Remote controller |
– |
– |
Có |
có |
Video Stabilization |
– |
– |
– |
có |
3. Dòng sản phẩm M10
Action cam M10 được hãng SJCAM đưa ra thị trường chỉ một tháng sau khi Polaroid Cube của hãng Polaroid ra mắt. Với phiên bản đầu tiên camera hành động M10 không có WiFi và sau đó là M10 wifi, M10 plus.
![]() |
![]() |
![]() |
|
M10 |
M10 WIFI |
M10 + |
|
Chipset |
NTK96650 |
NTK96655 |
NTK96660 |
Image sensor |
Aptina AR0330 |
Aptina AR0330 |
OV4689 CMOS |
Lens |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
Weight |
67 grams |
67 grams |
69 grams |
Size |
48.1*43.3*43.4 mm |
48.1*43.3*43.4 mm |
48.1*43.3*43.4 mm |
Screen |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
1.5″ LCD |
Max image resolution |
3.5 megapixels |
3.5 megapixels |
4 megapixels |
Max Video resolution |
1080p x 1920 30fps |
1080p x 1920 30fps |
2K (2560*1440 30FPS) (1920*1080, 30/60 fps) |
Video compression format |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
Image format |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
Memory |
32GB |
32GB |
32GB |
Battery |
900mah |
900mah |
900mah |
WiFi |
– |
có |
có |
Connection |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
Timer |
2s/3s/5s/10s/20s |
2s/3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
Photo time-lapse |
có |
có |
có |
Video time-lapse |
– |
– |
có |
Burst |
2s/5s/10s |
2s/5s/10s |
3s/5s/10s/30s |
Car camera |
Có |
Có |
Có |
Remote controller |
– |
– |
Có |
Video Stabilization |
– |
– |
– |
4. Dòng sản phẩm SJ5000
Dòng Action cam SJ5000 được hãng đưa ra thị trường với giá thành khá cao và có sự chênh lệch tương đối cao. Cụ thể với hai phiên bản SJ5000 và SJ5000 wifi, SJ5000+ là sản phẩm được coi là đắt nhất từ trước đến giờ của SJCAM. Mặc dù thông số kỹ thuật của 2 phiên bản này không mấy khác nhau.
Với sự ra mắt gần đây của SJ5000X Elite, SJCAM muốn khẳng định rằng không phải tất cả sản phẩm thuộc dòng SJ5000 đều đắt đỏ. Camera hành trình cho dân phượt SJ5000X Elite với cảm biến 12MP Sony và độ phân giải lên tới 4K.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
SJ5000 |
SJ5000 + |
SJ5000X Elite |
||
Chipset |
NTK96655 |
NTK96655 |
Ambarella A7LS75 DSP |
NTK96660 |
Image sensor |
PanasonicMN34110PA |
PanasonicMN34110PA |
PanasonicMN34120PA |
Sony IMX078 |
Lens |
6 glass |
6 glass |
6 glass |
7 glass |
Weight |
59 grams |
59 grams |
76 grams |
68 grams |
Size |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
Screen |
2″ LCD |
2″ LCD |
1.5″ LCD |
2″ LCD |
Max image resolution |
14 megapixels |
14 megapixels |
16 megapixels |
12 megapixels |
Max Video resolution |
1080p x 1920 30fps |
1080p x 1920 30fps |
1920*1080, 30/60 fps |
4K(3840 x 2160)24fps 2K(2560 x 1440)30fps 1080P (1920 x 1080) 30,60fps |
Video compression format |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
H.264 |
Image format |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
JPEG |
Memory |
32GB |
32GB |
32GB |
32GB |
Battery |
900mah |
900mah |
900mah |
900mah |
WiFi |
– |
có |
có |
có |
Connection |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
Timer |
2s/3s/5s/10s/20s |
2s/3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
Photo time-lapse |
có |
có |
có |
có |
Video time-lapse |
– |
– |
có |
có |
Burst |
2s/5s/10s |
2s/5s/10s |
3s/5s/10s |
3s/5s/10s/30s |
Car camera |
Có |
Có |
Có |
Có |
Remote controller |
– |
– |
Có |
có |
Video Stabilization |
– |
– |
– |
có |
5. Phiên bản action cam giới hạn
Phiên bản giới hạn là sản phẩm ít repacks, với số lượng ra cố định không nhiều. SJCAM đã cho ra mắt X1000 và một phiên bản khác của SJ5000X.
![]() |
![]() |
|
SJ1000X |
SJ5000X |
|
Chipset |
NTK96655 |
NTK96655 |
Image sensor |
Aptina0330 |
OV4689 CMOS |
Lens |
7 glass |
7 glass |
Weight |
59 grams |
72 grams |
Size |
59.27*41.13*29.28mm |
59.27*41.13*29.28mm |
Screen |
2″ LCD |
2″ LCD |
Max image resolution |
3.5 megapixels |
4 megapixels |
Max Video resolution |
1080p x 1920 30fps |
2K (2560*1440, 30FPS) (1920*1080, 30/60 fps) |
Video compression format |
H.264 |
H.264 |
Image format |
JPEG |
JPEG |
Memory |
32GB |
32GB |
Battery |
900mah |
900mah |
WiFi |
– |
có |
Connection |
USB, HDMI |
USB, HDMI |
Timer |
3s/5s/10s/20s |
3s/5s/10s/20s |
Photo time-lapse |
có |
có |
Video time-lapse |
có |
có |
Burst |
2s/5s/10s/20s |
2s/5s/10s/20s |
Car camera |
Có |
Có |
Remote controller |
– |
– |
Video Stabilization |
– |
có |
Qua bài viết này, TECH360 mong rằng bạn đã có được sự lựa chọn sản phẩm nào đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của mình. Bạn có thể tham khảo chi tiết các action cam – camera hành trình đi phượt của SJCAM đang được TECH360 phân phối.
XEM THÊM: camera hành trình chống nước SJM20; camera thể thao đa năng sj4000 wifi
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Chi nhánh Hà Nội:
- Địa chỉ: 58 Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
- SĐT: 0938.94.1111
Chi nhánh HCM:
- Địa chỉ: 9/7 Lý Văn Phức – P. Tân Định – Q.1 – TP. HCM
- SĐT: 0938.94.1115
190 lượt xem
Đăng nhập để bình luận.